Mô tả
Lọc tổng hai cột composit thương hiệu NanoAquas là hệ thống lọc gồm 2 cột, một lọc thô và một lọc hấp thụ và trao đổi ion. Ứng dụng lọc nước giếng khoan, nước máy, hay nước nhiễm vôi, nhiễm sắt.
Công suất lọc: 1-1,3 m3/ h đáp ứng nhu cầu sử dụng hộ gia đình, biệt thự, nhà liền kề, nước sau lọc. Chất lượng nước sau lọc đạt QCVN 02:2009/BYT.
Thông tin hệ thống lọc tổng hai cột composit
– Mã SP: N2C1054
– Thương hiệu: NanoAquas
– Giá: 10,500,000đ
– Công nghệ: lọc chặn và trao đổi ion (làm mềm nước)
– Cột lọc: 02 cột
– Công suất: 1 – 1.3m3/h
– Bảo hành: 12 tháng cột lọc
– Cột lọc: vỏ cột vật liệu Compostit 1054 (mầu trắng hoặc xanh)
– Vật liệu lọc: tùy thuộc vào chất lượng nước, độ cứng, nhiễm sắt, hay nhiễm mặn mà vật liệu sẽ được nạp vào là khác nhau, do đó giá thành cũng có thể thay đổi. Mã N2C1054 sử dụng Cát thạch anh, cát mangan cho cột lọc đầu và than hoạt tính, hạt trao đổi cation cho cột thứ hai.
– Chế độ sục rửa vật liệu: tùy thuộc vào lắp đặt van tự động hay van cơ, giá lắp đặt cũng có thể thay đổi khi sử dụng van tự động: hệ thống sử dụng 2 van cơ, hay 1 van cơ 1 van tự động; hoặc cả 2 van tự động.
Đặc điểm hệ thống lọc 2 cột lọc
– Khác với hệ thống 1 cột lọc, hệ thống lọc nước 2 cột đã tách ra làm 2, rất thuận lợi cho việc hoàn nguyên (làm sạch vật liệu khử vôi)
– Cột số 1 vật liệu bên trong thường là cát thạch anh và than hoạt tính. Định kỳ được sục rửa vật liệu bên trong
– Cột số 2 vật liệu hạt trao đổi ion (cation). Định kỳ được làm sạch, hay gọi là hoàn nguyên bằng nước muối
Nguyên lý hoạt động: Nước từ máy bơm áp đầy nước đi vào cột số 1, tại đây nước được sử lý sạch hơn và loại bỏ đáng kể các kim loại độc hòa tan trong nước. Sau đó nước đi tiếp vào cột số 2, tại đây Ca++ và Mn++ được giữ lại bởi Hạt điện tích trái dấu. Nước đi lên bể nước là nước sạch mùi, màu, vị và đã được làm mềm,…
Lựa chọn công suất lọc theo thông số cột lọc, hay mã cột lọc
Tùy công suất sử dụng, dùng cho một hộ gia đình hay cả tòa nhà, có thể lựa chọn cột lọc to nhỏ khác nhau, vật liệu bên trong nhiều hay ít. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của 1 cột lọc
STT |
Mã |
Kích thước 1 cột lọc (ø) |
Lưu lượng nước 1 giờ lọc được |
1 |
N2C844 |
(200 x 1.200) mm |
(0.2 – 0.8) m3 |
2 |
N2C1054 |
(255 x 1.390) mm |
(0.6 – 1.5) m3 |
3 |
N2C1354 |
(325 x 1.400) mm |
(2.0 – 2.5) m3 |
4 |
N2C1465 |
(350 x 1.700) mm |
(2.5 – 3.2) m3 |
5 |
N2C1665 |
(400 x 1.700) mm |
(3.2 – 4.5) m3 |
6 |
N2C1865 |
(450 x 1.625) mm |
(4.0 – 5.0) m3 |
7 |
N2C2162 |
(525 x 1.700) mm |
(4.5 – 6.0) m3 |
8 |
N2C2472 |
(600 x 2.000) mm |
(6.2 – 8.2) m3 |
9 |
N2C3072 |
(750 x 2.000) mm |
(7.2 – 12.2) m3 |
10 |
N2C3672 |
(900 x 2.000) mm |
(13.2 – 16.2) m3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.